Bạn đang lên Google và tìm kiếm “SWIFT code là gì”, SWIFT code của Ngân hàng ACB, SWIFT code của Ngân hàng VietcomBank… phải không? Chắc rằng bạn đang tìm mã SWIFT code của Ngân hàng để thực hiện giao dịch thanh toán quốc tế. Bài viết này sẽ giới thiệu và cung cấp mã SWIFT Code của một số Ngân hàng Việt Nam để giúp bạn thuận hiện hơn trong công việc của mình.
SWIFT Code là gì?
SWIFT: Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication là Hội Viễn Thông Tài Chính Liên Ngân Hàng Thế Giới.
SWIFT code: là mã được cấp cho các thành việc trong Hiệp hội. Đây là mã quy định dành cho từng Ngân hàng để từ đó giao dịch với thị trường liên ngân hàng trên thế giới.
Nếu bạn thực hiện giao dịch quốc tế thì cần phải cung cấp mã SWIFT này để đảm bảo giao dịch đến đúng đối tượng và tránh các vấn đề nhầm lẫn đáng tiếc có thể xảy ra.
Từ mã SWIFT có thể dễ dàng xác định được tên Ngân hàng của bạn là gì, quốc gia của Ngân hàng hay Trụ sở chính của Ngân hàng ở đâu.
Tìm hiểu cấu trúc của mã SWIFT code qua hình ảnh bên dưới:
- 4 ký tư đầu quy định Mã Ngân hàng.
- 2 ký tự tiếp theo quy định Mã quốc gia.
- 2 ký tự tiếp theo nữa nhận diện địa phương.
- 3 ký tự cuối (nếu có) dùng để nhận diện chi nhánh. Nếu là chi nhánh chính thì 3 ký tự cuối là “XXX”.
SWIFT code của một số Ngân hàng Việt Nam
Dưới đây mình sẽ cung cấp cho các bạn mã SWIFT code cùng với tên tiếng Anh của một số Ngân Hàng Việt Nam. Bạn có thể tham khảo để điền đúng mã này trong các cài đặt có liên quan đến giao dịch quốc tế.
Mã SWIFT của một số Ngân hàng chính
1. Mã SWIFT code Vietcombank – Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam
Tên giao dịch viết tắt: Vietcombank
Tên giao dịch quốc tế: Bank for Foreign Trade of Vietnam
Mã Swift Code: BFTVVNVX
2. Mã SWIFT code Ngân hàng ACB – Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu
Tên giao dịch viết tắt: ACB
Tên quốc tế đầy đủ: Asia Commercial Bank
Swift Code: ASCBVNVX
3. Mã SWIFT code Techcombank – Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Kỹ Thương Việt Nam
Tên giao dịch viết tắt: Techcombank
Tên quốc tế đầy đủ: Vietnam Technological and Commercial Joint- stock Bank
Swift Code: VTCBVNVX
4. Mã SWIFT code Eximbank – Ngân Hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
Tên giao dịch viết tắt: Eximbank
Tên quốc tế đầy đủ: Vietnam Export Import Bank
Swift Code: EBVIVNVX
5. Mã SWIFT code Vietinbank – Ngân Hàng Công Thương Việt Nam
Tên giao dịch viết tắt: VietinBank
Tên quốc tế đầy đủ: Vietnam Bank for Industry and Trade
Swift Code: ICBVVNVX
6. Mã SWIFT code DongA Bank – Ngân Hàng Đông Á
Tên giao dịch viết tắt: DongABank
Tên quốc tế đầy đủ: DongA Bank
Swift Code: EACBVNVX
7. Mã SWIFT code Agribank – Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam
Tên giao dịch viết tắt: Agribank
Tên quốc tế đầy đủ: Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development
Swift Code: VBAAVNVX
8. Mã SWIFT code Sacombank – Ngân Hàng Sài Gòn Thương Tín
Tên giao dịch viết tắt: Sacombank
Tên quốc tế đầy đủ: Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: SGTTVNVX
9. Mã SWIFT code Phương Nam Bank – Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Phương Nam
Tên giao dịch viết tắt: SouthernBank
Tên quốc tế đầy đủ: Southern Commercial Joint-Stock Bank
Swift Code: PNBKVNVX
10. Mã SWIFT code ngân hàng Maritime Bank – Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Hàng Hải Việt Nam
Tên giao dịch viết tắt: MaritimeBank
Tên quốc tế đầy đủ: Maritime Bank
Swift Code: MCOBVNVX
11. Mã SWIFT ANZ Bank – Ngân Hàng ANZ
Tên giao dịch viết tắt: ANZBank
Tên quốc tế đầy đủ: Australia and New Zealand Banking
Swift Code: ANZBVNVX
12. Mã SWIFT code BIDV – Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam
Tên giao dịch viết tắt: BIDV
Tên quốc tế đầy đủ: Bank for Investment and Development of Vietnam
Swift Code: BIDVVNVX
13. Mã SWIFT code Ngân hàng quân đội – Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội
Tên giao dịch viết tắt: MB Bank
Tên quốc tế đầy đủ: Military Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: MSCBVNVX
14. Mã SWIFT code Indovinabank – Ngân Hàng Indovina
Tên giao dịch viết tắt: IndovinaBank
Tên quốc tế đầy đủ: Indovina Bank Ltd
Swift Code: ABBVNVX
Bảng thống kê Mã SWIFT code các Ngân Hàng Việt Nam
font-family: "Trebuchet MS", Arial, Helvetica, sans-serif;
border-collapse: collapse;
width: 100%;
}
#customers td, #customers th {
border: 1px solid #ddd;
padding: 8px;
}
#customers tr:nth-child(even){background-color: #f2f2f2;}
#customers tr:hover {background-color: #ddd;}
#customers th {
padding-top: 12px;
padding-bottom: 12px;
text-align: left;
background-color: #000;
color: white;
}
STT | Bank name / Tên ngân hàng | Swift Code |
1 | Asia Commercial Bank (ACB) Ngân hàng TMCP Á Châu | ASCBVNVX |
2 | Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank) Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | BFTVVNVX |
3 | Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank): Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | ICBVVNVX |
4 | Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank) Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam | VTCBVNVX |
5 | Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV) Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam | BIDVVNVX |
6 | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank) Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam | MCOBVNVX |
7 | Vietnam Prosperity Bank (VPBank) Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | VPBKVNVX |
8 | Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank) Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam | VBAAVNVX |
9 | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank) Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam | EBVIVNVX |
10 | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank) Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | SGTTVNVX |
11 | DongA Bank Ngân hàng TMCP Đông Á | EACBVNVX |
12 | North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB) Ngân hàng TMCP Bắc Á | NASCVNX |
13 | Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank) Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam | ANZBVNVX |
14 | Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank) Ngân hàng TMCP Phương Nam | PNBKVNVX |
15 | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB) Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam | VNIBVNVX |
16 | Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank) Ngân hàng TMCP Việt Á | VNACVNVX |
17 | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPBVVNVX |
18 | Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank) Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | MSCBVNVX |
19 | OceanBank Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương | OJBAVNVX |
20 | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank) Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | PGBLVNVX |
21 | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank) Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt | LVBKVNVX |
22 | HSBC Bank (Vietnam) Ltd Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) | HSBCVNVX |
23 | Mekong Housing Bank (MHB Bank) Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | MHBBVNVX |
24 | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank) Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SEAVVNVX |
25 | An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank) Ngân hàng TMCP An Bình | ABBKVNVX |
26 | CITIBANK N.A. Ngân hàng Citibank Việt Nam | CITIVNVX |
27 | HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | HDBCVNVX |
28 | Global Petro Bank (GBBank) Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | GBNKVNVX |
29 | Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB) Ngân hàng TMCP Phương Đông | ORCOVNVX |
30 | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | SHBAVNVX |
31 | Nam A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á | NAMAVNVX |
32 | Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank) Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | SBITVNVX |
33 | Saigon Commercial Bank (SCB) Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SACLVNVX |
34 | Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB) Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam |
Bạn có thể xem thêm mã SWIFT code của một số Ngân hàng khác tại đây.
Bạn muốn nhận thanh toán quốc tế khi làm việc trên mạng với hình thức chuyển khoản Ngân hàng thì chắc chắn phải khai báo mã SWIFT.
Như vậy bạn có thể tìm được Mã Swift Code qua bài viết trên để hoàn thành những khai báo, cài đặt khi nhận tiền từ các Ngân hàng liên quốc tế.
Chúc bạn thành công!
Để lại một bình luận